Máy Quang Phổ Tử Ngoại Khả Kiến UV/VIS Jenway 7315

Liên hệ

Ứng Dụng: Sử dụng rộng rãi tại các phòng thí nghiệm, trong nhiều lĩnh vực công nghiệp: Dược Phẩm, Hóa Mỹ Phẩm, Thực Phẩm, Nuôi Trồng Thủy Sản, Lọc Nước và Xử Lý Nước…

028.3860.4568 & 091.1142.769 & 093.9522.769
  kimlong@kimlonginst.com & kimlongco.vn@gmail.com
KimLong (0911142769) – KTKimLong (0939522769)
Facebook: Kim Long

còn 10 hàng

Mã: 7315 Danh mục: , Từ khóa: ,

Máy Quang Phổ Tử Ngoại Khả Kiến UV/VIS Jenway 7315
Model: 7315
Hãng sản xuất: Jenway

Thông số kỹ thuật:

– Máy quang phổ tử ngoại khả kiến được ứng dụng rộng rãi các phòng QC, kiểm tra sản phẩm của các ngành công nghiệm và dịch vụ cũng như trong các trường đại học…

– Các chế độ đo: Abs, %T, Conc

– Máy dùng các biểu tượng để điều khiển phần mềm và được cải tiến một hệ thống định hướng tăng khả năng sử dụng một cách dễ dàng và trực quan.

Thông số kỹ thuật:

* Bước sóng

– Thang bước sóng: 198 – 1000 nm

– Độ phân giải bước sóng: 1 nm

– Độ chính xác bước sóng: ± 2 nm

– Độ lặp lại: ± 0.5 nm

– Độ rộng phổ : 5 nm

* Trắc quang

– Thang đo hấp thu: từ -0.300 đến 2.500 A

– Thang đo truyền qua: 0 – 199.9%

– Độ chính xác: 1%T, ±0.01A tại 1.000 Abs

* N ồng độ

– Thang đo nồng độ: -300 đến 9999 Conc

– Độ phân giải: có thể chọn 1/ 0.1/ 0.01/ 0.001

– Đơn vị: không đơn vị, %, ppm, EBC, SRM, mEq/l, mEq, M, mM, µM, nM, U, U/l, U/ml, g/l, mg/l, µg/l, ng/l, g/dl, mg/dl, µg/dl, mg/ml, µg/ml, ng/ml, µg/µl, ng/µl, mol/l,mmol/l

– Factor: 0.001 đến 10000

– Standard: 0.001 đến 1000

– Hiệu chuẩn nồng độ: Blank với một standard đơn hoặc factor.

– Số lượng hiệu chuẩn: Blank và có thể với 6 standard

– Số lượng đường chuẩn phù hợp: bậc hai, bậc hai đi qua zero, tuyến tính, tuyến tính đi qua zero, nội suy.

* Động học (Kinetics)

– Thời gian đo: 2 đến 9999 giây.

– Hiệu chuẩn động học: Blank với một standard đơn hoặc factor.

– Độ phân giải: có thể chọn 1/ 0.1/ 0.01/ 0.001

– Hiển thị động học: đồ thị và giá trị nồng độ

– Phân tích: Nồng độ, tỷ lệ thay đổi, độ hấp thụ hoặc độ truyền qua ban đầu hoặc kết thúc.

* Phổ (Spectrum)

– Khoảng quét: 1, 2 hoặc 5nm

– Phân tích: đỉnh cao (peak) hoặc điểm thấp (valley) độ hấp thụ hoặc độ truyền qua.

– Lưu trữ phương pháp: 240

– Lưu trữ kết quả: giới hạn bởi thẻ nhớ USB

– GLP: Đồng hồ lịch thực tế, ID người vận hành, khóa thiết bị khóa phương pháp

– Nguồn sáng: đèn Xenon

– Tín hiệu ngõ ra: USB, Analog & cổng kết nối RS232, có thể tích hợp máy in

– Kích thước máy: 275 x 400 x 220 mm

– Trọng lượng: 6kg

Cung cấp bao gồm:

+ Máy quang phổ tử ngoại khả kiến 7315

+ Bộ giữ cuvette 10×10 mm

+ 100 cuvette nhựa

+ USB 4GB

+ Phần mếm PC Application và cáp nối máy tính

+ Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) do phòng thương mại cấp và giấy chứng nhận chất lượng do hãng sản xuất cấp (Bản sao)

+ Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 3.2 kg
Kích thước 15 × 15 × 15 cm

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.