Máy Đo EC Để Bàn Sper Scientific 860032
Model: 860032
Hãng sản xuất: Sper Scientific – USA
Tính năng kỹ thuật: Máy Đo EC Để Bàn Sper Scientific 860032
Máy đo EC 860032 với những tính năng nổi bật:
- Bù nhiệt tự động hoặc nhập tay
- Tự động nhận dạng thang đo
- Nhận dung dịch chuẩn
- Cổng ra digital hoặc analog
- Lưu 99 giá trị, hiển thị Min/ Max
- Chức năng “HOLD”
- Hiệu chuẩn tại 5 điểm
- Hiển thị tình trạng điện cục
Thông só kỹ thuật:
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo EC để bàn
- Điện cực EC
- Giá đỡ điện cực
- Adapter
- Hướng dẫn sử dụng
Điện trở suất (tiếng Anh: electrical resistivity) là một tính chất cơ bản của một vật liệu biểu thị khả năng cản trở dòng điện. Nghịch đảo của nó, điện dẫn suất, cho biết khả năng dẫn điện của một vật liệu. Điện trở suất thấp cho thấy vật liệu có khả năng dẫn điện tốt. Điện trở suất thường được ký hiệu bằng chữ cái Hy Lạp ρ (rho). Đơn vị SI của điện trở suất là ohm–mét (Ω⋅m).[1][2][3] Ví dụ, nếu một dây dẫn dài 1 m có điện trở giữa hai đầu là 1 Ω thì điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn là 1 Ω⋅m.
Điện dẫn suất hay độ dẫn điện riêng (tiếng Anh: electrical conductivity) là nghịch đảo của điện trở suất. Nó biểu diễn khả năng dẫn điện của một vật liệu. Điện dẫn suất thường được ký hiệu bằng chữ cái Hy Lạp σ (sigma), nhưng đôi khi κ (kappa) (đặc biệt trong kỹ thuật điện) và γ (gamma) cũng được sử dụng. Đơn vị SI của điện dẫn suất là siemens trên mét (S/m).
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.